Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quỳ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quỳ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa cong cong đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kho-4000

khô

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, tay phải nắm vào bắp tay trái rồi kéo xuống nắm vào cẳng tay.

dep-3897

đẹp

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải rồi vuốt xuống, mặt diễn cảm.

than-ai-4166

thân ái

Hai tay nắm, đặt bên ngực trái, tay phải đặt trên tay trái, mặt diễn cảm.

ve-vang-4232

vẻ vang

Hai tay chúm, các đầu ngón tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, đẩy tay từ từ lên tới tầm mặt rồi bung các ngón tay xòe ra và kéo hai tay dang hai bên tai rồi lắc hai bàn tay, mắt ngó lên, diễn cảm.