Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời khóa biểu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời khóa biểu

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm hờ, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay hơi cong cong đưa vào giữa tầm ngực, sáu đầu ngón đó chạm nhau rồi kéo về hai phía tạo hình chữ nhật.Sau đó đánh chữ cáiT, K và B.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bang-khen-3063

bằng khen

Hai tay nắm rồi đưa ra phía trước. Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

day-bao-3104

dạy bảo

Tay phải chúm, đặt lên giữa trán lòng bàn tay hướng ra rồi đẩy mạnh tay ra trước đồng thời các ngón tay búng xòe ra. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ngay miệng rồi đẩy tay ra trước.

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.