Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêm chủng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêm chủng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

y-ta-1846

y tá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

met-1758

mệt

Úp bàn tay phải vào ngực, sau đó ngửa bàn tay ra trước ngực, đồng thời đầu hơi cúi nghiêng một chút sang phải.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"