Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trầm cảm (2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trầm cảm (2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bị bệnh
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.
bệnh dại
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay ngay mép miệng phải rồi đưa tay ra ngòai.
gạc y tế
Đặt hai bàn tay xòe ngửa trước tầm ngực, , mu tay phải đặt lên lòng tay trái, rồi kéo nhẹ ra vô hai lần. Sau đó các ngón tay phải úp lên mạch cổ bàn tay trái.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
bán
(không có)
giàu (người)
31 thg 8, 2017
vui
(không có)
dừa
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
cá voi
13 thg 5, 2021
sắt
4 thg 9, 2017
Mệt
28 thg 8, 2020
mận
(không có)
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019