Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ treo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ treo

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt úp bàn tay giữa tầm ngực, đồng thời tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong móc vào ngón cái tay trái rồi kéo tay sang phải đồng thời nhấn ba cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nga-2828

ngã

Bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải chống đứng lên lòng bàn tay trái rồi ngã nằm ngửa trên lòng bàn tay trái.

rong-2887

rống

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, đưa lên đặt mu bàn tay trước mặt rồi đẩy nhích lên đồng thời miệng cử động diễn cảm.

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.

dap-de-2581

đắp đê

Hai tay khép, chắnsong song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy uốn lượn ra trước. Sau đó tay trái đưa ra trước, tay phải khép úp vào bắp tay trái hai lần.

rua-tay-1806

rửa tay

Hai lòng bàn tay cọ sát nhau rồi túm các ngón xoa xoa vuốt vuốt (diễn tả hành động rửa tay cụ thể).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

de-1669

đẻ

(không có)

v-471

v

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

choi-1232

chổi

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

cuoi-2556

cười

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.