Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tử vong
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tử vong
Cách làm ký hiệu
Kí hiệu “1” rồi chuyển sang “9” đồng thời nghiêng đầu sang một bên.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

dương vật
Tay trái, ngón trỏ duỗi hơi cong, các ngón còn lại nắm, đầu ngón trỏ hướng xuống. Tay trái, nón trỏ duỗi, các ngón còn lại nắm. Ngón trỏ tay phải trượt dọc theo ngón trỏ tay trái từ cuối ngón đến đầu ngón hai lần.

buồng trứng
Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên, để hai tay sát vào hai bên hông. Hai bàn tay xoay xoay nhẹ tạo thành hình tròn.

ngoại tình
Tay trái thẳng khép các ngón tay, đặt trước ngực, lòng tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng sang phải, tay phải nắm, ngón cải chỉ ra, đặt dưới lòng tay trái, chuyển động nhanh một lần ra trước.

sinh con
Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Bàn tay phải xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, ngón tay hướng sang phải, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.

xuất tinh ngoài
Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ ra, ngón cái và ngón giữa nắm nhau, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động lắc sang bên phải rồi búng mạnh ngón giữa.
Từ phổ biến

nhôm
4 thg 9, 2017

hồ dán
(không có)

bánh mì
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

bơi (lội)
(không có)

lao động
4 thg 9, 2017

dây chuyền
(không có)

băng vệ sinh
(không có)