Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ uf_ajocoxqe
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ uf_ajocoxqe
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên ngay mũi rồi kéo thải ra trước, ngón cái và ngón trỏ bật mở ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

nựng
Tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ béo vào gò má phải miệng cười tươi diễn cảm.

ca hát
Tay phải nắm, đặt trước miệng rồi đẩy tay qua lại hai lần đồng thời người uốn theo diễn cảm,

Quan hệ tình dục đồng tính nữ
Hai tay làm ký hiệu như chữ I Love You, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động xoay vòng tròn ngược nhau.

vượt lên
Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai ngón trỏ với nhau, đặt úp hai bàn tay ở giữ tầm ngực rồi tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải ra trước.