Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ π (số pi)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ π (số pi)
Cách làm ký hiệu
Tay phải đặt tay phải trước ngực, hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, lòng bàn tay hướng vào trong, các đầu ngón tay hướng xuống.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Học hành"
văn xuôi
Tay phải với các ngón duỗi. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên. Trên lòng bàn tay trái, tay phải chạm tay trái, từ trong hướng ra theo bàn tay trái.
Từ phổ biến
băng vệ sinh
(không có)
tu
5 thg 9, 2017
đ
(không có)
dây chuyền
(không có)
biếu
(không có)
phiền phức
4 thg 9, 2017
bão
(không có)
ấm nước
(không có)
Hô hấp
3 thg 5, 2020
rau
(không có)