Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh phong/cùi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh phong/cùi
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
con người
Tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra, chấm đầu ngón tay cái lên ngực bên trái rồi kéo ngang sang ngực bên phải.
già yếu
Tay phải hơi nắm, đặt đầu ngón cái và ngón trỏ lên hai bên khoé miệng rồi kéo xuống tới giữa ngực.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay thả lỏng tự nhiên, ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm vào cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới khuỷu tay.
Âm Vật
Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
Từ phổ biến
giun đất
(không có)
h
(không có)
con gián
31 thg 8, 2017
ẩm ướt
31 thg 8, 2017
cảm cúm
31 thg 8, 2017
con ong
31 thg 8, 2017
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
đẻ
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
bán
(không có)