Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cùi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cùi

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mau-1732

máu

Bàn tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, đặt dọc theo sống mũi rồi kéo xuống.

ngui-1779

ngửi

Bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay lên mũi, miệng, rồi hít hơi vào.

kham-benh-1717

khám bệnh

Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.

giun-dua-1701

giun đũa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước, rồi cử động ngón tay trỏ phải qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón trỏ trái đặt nằm ngang, các ngón tay phải túm vào ngón trỏ trái rồi vuốt ra một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

banh-3280

bánh

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.