Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đám cưới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đám cưới

Cách làm ký hiệu

Hai tay vỗ vào nhau hai lần, sau đó cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đặt ngửa trên cánh tay trái rồi tay phải kéo xuống bên phải, tay trái kéo đưa lên sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-nghi-1542

hội nghị

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, đặt tay giữa tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật hai tay ngược ra, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

cuoi-1521

cưới

Ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai bàn tay chỉa lên và hở ra, ngón áp út và út của hai bàn tay nắm lại, đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, các đầu ngón đó chạm nhau.