Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điện thoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điện thoại

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

luoc-1393

lược

Các ngón tay phải hơi cong, úp trên đầu rồi kéo xuống hai lần.

ao-ho-1063

ao hồ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, đưa hai tay ra trước, đặt hai ngón trỏ gần nhau rồi kéo vào trong người tạo thành một vòng.Sau đó bàn tay phải khép ngửa, các ngón hơi cong rồi lắc lắc bàn tay.

ong-nhom-1443

ống nhòm

Hai tay cùng đánh hai chữ cái C, đặt chạm vào trước hai mắt rồi nhấp tay ra vô.

cai-o-du-1178

cái ô (dù)

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng, đặt bàn tay giữa trán đồng thời bàn tay phải khép, bàn tay khum đưa lên úp trên ngón trỏ của bàn tay trái rồi hơi nhấp lên nhấp xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

mui-1763

mũi

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

chim-2135

chim

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

s-468

s

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.