Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồ uống
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồ uống
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

bún
Hai bàn nắm úp đặt trước tầm ngực, chỉa hai ngón út ra rồi xoay lắc hai cổ tay hai lần.

nem rán
Hai cánh tay đưa ra trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau các ngón tay hơi cong rồi làm động tác cuốn các ngón tay lăn ra trước 2 lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, bàn tay phải khép úp lên lòng bàn tay tái rồi lật đi lật lại bàn tay phải trên lòng bàn tay trái 2 lần.

món ăn
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau vẽ thành vòng tròn ở trước tầm bụng. Sau đó tay phải xòe, các ngón tay tóp vào tạo hình cái chén đặt giữa tầm ngực rồi nhấn xuống ba lần từ trong di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt gần mép miệng phải.
Từ phổ biến

đẻ
(không có)

L
(không có)

chanh
(không có)

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

cột cờ
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

cày
31 thg 8, 2017

quả măng cụt
(không có)

Đau răng
28 thg 8, 2020

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020