Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Động phòng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Động phòng
Cách làm ký hiệu
Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh em ruột
Bàn tay phải chạm cằm, rồi đưa xuống úp bên ngực trái. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón trỏ vào gần bên rốn phía bên phải rồi xoay xoay đầu ngón trỏ.

anh em sinh đôi
Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa hướng chúc xuống, đẩy luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó đưa tay phải úp lên cao hơn tầm vai rồi hạ tay thấp xuống

anh em ruột
Bàn tay phải khép, đặt các đầu ngón tay chạm cằm rồi từ cằm hạ úp bàn tay xuống tới trước ngang tầm bụng.Sau đó bàn tay phải khép, chạm các đầu ngón tay giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.

anh hai
Các ngón tay phải chạm cằm, sau đó giơ hai ngón tay lên (ngón trỏ và ngón giữa)

chú
Hai ngón tay giữa và trỏ của tay phải vuốt vào cằm, sau đó đánh chữ cái C.
Từ cùng chủ đề "Hành động"

li dị
Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.

ngủ
Tay phải nắm chỉa ngón trái và trỏ đặt trước mắt rồi chập 2 ngón tay đó lại đầu gật theo.

ăn chay
Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

mơ ước
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ở thái dương phải rồi xoáy theo vòng xoắn ốc và di chuyển tay ra ngoài, sau đó các ngón tay chạm vào cổ rồi vuốt xuống
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

v
(không có)

béo
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

bún chả
13 thg 5, 2021

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

con tằm
31 thg 8, 2017

su su
4 thg 9, 2017

xe xích lô
(không có)

ơ
(không có)

bắt chước
(không có)