Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Hai mươi ngàn - 20,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.

7 tuổi - bảy tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

áo
(không có)

đ
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

mì tôm
13 thg 5, 2021

ô
(không có)

tàu thủy
(không có)

bắp cải
(không có)

sốt nóng
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

hỗn láo
31 thg 8, 2017