Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạc đà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạc đà
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, bốn ngón bắt chéo nhau đặt úp trước tầm ngực rồi đẩy tới trước hai lần. Sau đó úp bàn tay phải ra sau lưng gần ngay gáy.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con báo
Ba ngón trỏ, giữa và áp út của hai bàn tay úp hai bên má rồi vuốt ra hai bên. Sau đó mười ngón tay xòe, các ngón cong cong, úp ra trước, hai tay úp so le nhau rồi bước đi tới trước ba bước.
Từ phổ biến

giàu (người)
31 thg 8, 2017

bán
(không có)

nhập khẩu
29 thg 3, 2021

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

chào
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

ao hồ
(không có)

chào
(không có)

Mệt
28 thg 8, 2020

Bà nội
15 thg 5, 2016