Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội soi (qua lỗ mũi)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội soi (qua lỗ mũi)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

thuốc uống
Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm đầu vào nhau từ từ đưa lên miệng sau đó chuyển tay phải thành chữ C đặt sát trước miệng rồi hất tay vào miệng đồng thời đầu hơi ngã ra sau.

AIDS
Hai đầu ngón giữa chạm vào giữa trán và giữa bụng 2 lần.

bệnh viện
Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm thành chữ thập đặt lên giữa trán.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

chìa khóa
Bàn tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ ở ngay lóng tay thứ nhất, đưa tay vào chạm giữa lòng bàn tay trái rồi xoay lắc tay hai lần.
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

yahoo
5 thg 9, 2017

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

ẵm
(không có)

con vịt
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

q
(không có)

ăn cắp
(không có)

Cách ly
3 thg 5, 2020

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

kết hôn
(không có)