Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả nho
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả nho
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chúm mũi hướng xuống và lắc lắc cổ tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

quả mận
Tay phải xòe, các ngón tay cong cong đặt ngửa tay ra trước rồi lắc lắc tay.

tre
Hai tay hơi chụm, đặt ngửa bàn tay trái giữa tầm ngực đồng thời úp bàn tay phải lên bàn tay trái rồi kéo dài hai tay ra, tay phải kéo lên cao ngang tầm đầu, tay trái xuống dưới tầm bụng. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng lên đặt bên ngực trái rồi kéo di chuyển tay từ trái sang phải đồng thời nhấn ba cái.

mít
Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chạm nhau rồi búng ngón trỏ phải lên mu bàn tay trái hai lần.