Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ que tính

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ que tính

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại ngửa, đưa tay ra trước rồi từ từ mở từng ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

gio-ra-choi-3126

giờ ra chơi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng ở tay trái. Sau đó hai tay xòe giơ lên cao rồi lắc lắc cổ tay.

van-hoc-3272

văn học

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực.Tay phải kí hiệu chữ cái V, gác tay phải lên cổ tay trái, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó chụm các ngón tay phải đặt lên giữa trán.

hoc-thuc-3175

học thức

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi chúm bốc kéo lên đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước tầm mặt.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.