Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ que tính

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ que tính

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại ngửa, đưa tay ra trước rồi từ từ mở từng ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kiem-tra-2733

kiểm tra

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải hơi nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi nắm giựt lên.

ban-in-3051

bản in

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay trái giữ nguyên vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón út ra, gạch 2 lần trên lòng bàn tay trái.

giang-day-3122

giảng dạy

Tay phải chúm, đặt lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón bung xòe ra (thực hiện hai lần).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

em-be-663

em bé

(không có)

chi-632

chị

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

aids-4350

aids

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.