Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quốc ca

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quốc ca

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm đặt trước miệng đưa qua đưa lại. Sau đó đưa bàn tay phải giơ cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn dạng chữ S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

dan-toc-thai-1533

dân tộc thái

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người, hai nắm tay chập lại Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

ky-vat-1381

kỷ vật

Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt ngửa hờ trên lòng bàn tay trái và xoay một vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

toc-1837

tóc

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.