Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành phần
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành phần
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
ô nhiễm
Tay phải để kí hiệu chữ O đưa từ trái sang phải đi ngang qua miệng, sau đó bàn tay phải khép lại rồi phất mạnh một cái trước tầm mũi.