Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vẫy tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vẫy tay

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đưa qua lại nhiều lần ngang mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vo-3001

vỡ

Hai tay nắm, đặt gần nhau , bật bẻ hai nắm tay ra hai bên.

ngu-1774

ngủ

Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.

yeu-men-3027

yêu mến

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

am-2323

ẵm

Hai bàn tay khép, úp hờ vào người, bàn tay trái gần vai trái, bàn tay phải dưới tay trái.