Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Khoa học
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Khoa học

chất
Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng ra ngoài. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải chạm vào lòng tay trái 2 lần.

chất phóng xạ
Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó đưa hai tay ra giữa tầm ngực, các ngón nắm lỏng áp sát vào nhau rồi nâng đều lên và đẩy 2 tay ra kéo về 2 bên, lòng bàn tay úp.

chi tiết
Tay phải làm như hí hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng lên. Đầu ngón tay phải chạm lòng tay trái 2 lần.

ma túy
Tay phải đánh chữ cái M và T.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón trỏ vào gần bắp tay trái.
Từ phổ biến

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

ẵm
(không có)

mận
(không có)

tính chất
4 thg 9, 2017

mì tôm
13 thg 5, 2021

bao tay
31 thg 8, 2017

con hươu
31 thg 8, 2017

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

đẻ
(không có)