Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảo trì
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảo trì
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm chỉa 2 ngón cái ra bắt chéo nhau trước tầm ngực rồi đẩy ra trước, đồng thời đầu nghiêng sang trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến

ba (cha)
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

bánh mì
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

cháo
(không có)

lợn
(không có)

ẵm
(không có)

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

nhân viên
27 thg 3, 2021

g
(không có)