Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim bồ câu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim bồ câu

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp rồi nâng hai cánh tay bay lên bay xuống hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái B và C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-cu-2115

chim cú

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn O đặt lên hai mắt.

con-ruoi-6928

con ruồi

Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải chuyển động trên xuống theo vòng cung qua trái chạm tay trái, tay phải nắm lại.

con-giun-2176

con giun

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngón trỏ nằm ngang trước tầm ngực , lòng bàn tay hướng vào ngực rồi co ngón trỏ ra vào hai lần đồng thời di chuyển sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.