Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chức năng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chức năng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

duong-vat-cuong-cung-2-7192

Dương vật cương cứng 2

Bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện, đầu ngón tay hướng ra trước, chuyển động cho ngón trỏ thẳng đứng, sau đó co các ngón tay lại, lòng bàn tay hướng vào người, 2 tay chạm nhau 2 lần chỗ đốt ngón tay kết hợp biểu cảm nét mặt.

cam-cum-6901

cảm cúm

Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Các ngón tay vuốt mũi 2 lần. Mày chau lại, miệng mếu.

bi-benh-1625

bị bệnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

dong-tinh-nu-7199

Đồng tính nữ

Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.