Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cúng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cúng
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay giữa ngực rồi gật tay xuống hai lần
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
ao hồ
(không có)
Lây lan
3 thg 5, 2020
sét
(không có)
sữa
(không có)
ấm áp
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
mập
(không có)
Chảy máu
29 thg 8, 2020