Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gặp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gặp
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên đặt rộng hai bên tầm vai rồi kéo vào giữa tầm ngực, hai nắm tay áp sát nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

té
Cánh tay trái đưa ra hơi chếch về phải, cánh tay phải đưa ra phất vắt ngang qua cánh tay trái, lòng bàn tay phải úp, các ngón thả lỏng tự nhiên.
Từ phổ biến

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Mại dâm
27 thg 10, 2019

tiếp tân
27 thg 3, 2021

Hô hấp
3 thg 5, 2020

y
(không có)

con khỉ
(không có)

con vịt
(không có)

bắp cải
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021