Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giải trí

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giải trí

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe úp, hai ngón cái chạm hai bên ngực rồi cử động các ngón tay cử động.Sau đó hai tay xòe, giơ hai tay cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

be-boi-517

bể bơi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng xuống đưa hai ta ra trước, hai ngón trrỏ chạm nhau rồi kéo vào trong người tạo môt vòng tròn to.Sau đó hai tay khép.áp hai mu bàn tay với nhau rồi hơi đẩy hai tay ra trước đồng thời tách hai tay sang hai bên.

van-dong-vien-571

vận động viên

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm cổ rồi kéo tay ra vẽ tạo hình chữ nhật. Sau đó hai tay nắm, giơ nắm tay cao khỏi tầm vai rồi đánh hai tay ra ngoài và nhích hai tay lên rồi lại đánh hai tay ra ngoài.

the-duc-567

thể dục

Hai tay dang ngang, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó hai tay gập lại trước ngực.

da-bong-542

đá bóng

Hai bàn tay xòe để hai ngón cái gần nhau rồi kéo tạo một vòng tròn như quả banh. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi hất mạnh hai ngón ra trước.

cau-thu-529

cầu thủ

Tay trái nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay chếch sang bên phải rồi kéo tay về bên trái.Các ngón tay trái nắm lại, còn ngón cái hướng lên trên và đưa từ phải sang trái. Sau đó bàn tay trái nắm lỏng, lòng bàn tay hướng xuống dưới đặt ngang trước tầm bụng, đồng thời ngón trỏ và ngón giữa tay phải duỗi thẳng, đầu ngón tay hướng xuống dưới rồi làm động tác đẩy mạnh cả hai tay từ bên phải sang bên trái theo chiều đi lên.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"