Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Mỏi mắt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Mỏi mắt
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
óc (não)
Tay phải ngửa, hơi khum, để trước mặt, các ngón tay nhúc nhích.
người tàn tật
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lê, đặt tay bên ngực trái rồi kéo một đường thẳng sang bên ngực phải, sau đó bàn tay trái khép, đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, 2 ngón đó cong lại đặt lên lòng bàn tay trái rồi ngã nghiêng 2 ngón tay lên xuống.
bàn tay
Hai tay khép úp, đánh phớt các ngón tay vào nhau.
bệnh cùi
Tay trái khép úp ngang tầm ngực, dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào đầu các ngón tay trái, lập tức các ngón tay trái cong lại.
nấc
Các ngón tay phải hơi chụm để nơi yết hầu kéo lên kéo xuống.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ cùng chủ đề "Bộ Phận Cơ Thể"
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
vui
Hai tay xòe rộng, đặt gần hai bên thái dương, khoảng cách rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng lên, chuyển động lắc bàn tay đồng thời biểu hiện gương mặt cười tươi.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
cảm xúc
Chúm các ngón tay phải, đầu ngón tay hướng lên, đặt giữa ngực. Các ngón tay phải khép tự nhiên, lòng tay hướng vào người, ôm nhẹ bàn tay phải. Tay phải chuyển động từ dưới lên trên, dừng lại ở gần cổ đồng thời bung các ngón tay và biểu cảm mặt.
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến
kết hôn
(không có)
màu sắc
(không có)
nhức đầu
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
mận
(không có)
máy bay
(không có)
con khỉ
(không có)
xã hội
5 thg 9, 2017
chất
31 thg 8, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021