Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Mỏi mắt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Mỏi mắt
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bệnh nặng
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Hai bàn tay xòe ngửa các ngón tay hơi cong, rồi ấn mạnh hai tay xuống.

bệnh nhân
Hai ngón trỏ làm thành dấu chữ thập đưa lên trán. Bàn tay trái hạ xuống để ngửa trước ngực, hai ngón trỏ và giữa tay phải đặt nằm vào lòng bàn tay trái.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ cùng chủ đề "Bộ Phận Cơ Thể"
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

hết sạch
Ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải đặt trên tay trái, tay phải xoa theo vòng tròn từ trái qua phải, đồng thời đầu lắc, mày nhướn và môi trề.
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

chồng (vợ chồng)
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

chó
(không có)

yếu tố
5 thg 9, 2017

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

ngựa
(không có)

dừa
(không có)

con hươu
31 thg 8, 2017

biếu
(không có)