Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
cặp nhiệt độ
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón út lên. Các ngón tay trái nắm ngón út của tay phải rồi vuốt lên rồi đưa ngón út của tay phải kẹp vào nách trái.
Từ phổ biến
Chảy máu
29 thg 8, 2020
tỉnh
27 thg 3, 2021
con tằm
(không có)
hồ dán
(không có)
h
(không có)
con giun
31 thg 8, 2017
chanh
(không có)
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
sét
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)