Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ông bà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ông bà
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
bà ngoại
Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N hất ra ngoài.
thím
Đánh chữ cái “T”. Sau đó bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má.
ông ngoại
Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống. Sau đó đánh chữ cái N và đẩy ra bên ngoài.
Từ phổ biến
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
Máu
28 thg 8, 2020
mại dâm
(không có)
dây chuyền
(không có)
phường
4 thg 9, 2017
cháu
(không có)
bánh mì
(không có)
i
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
aids
(không có)