Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xét nghiệm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xét nghiệm
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
khám bệnh
Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
thuốc
Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.
đẻ
Đầu các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng qua phải rồi kéo dọc thẳng xuống tới bụng sau đó hất tay ra.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
chó
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
màu đen
(không có)
con châu chấu
31 thg 8, 2017
bóng chuyền
(không có)
cháo sườn
13 thg 5, 2021
bạn
(không có)
ấm áp
(không có)
bún ốc
13 thg 5, 2021