Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúc mừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúc mừng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay chấp lại lạy một cái trước ngực. Hai bàn tay các ngón mở, đưa lên hai bên vai, lắc hai bàn tay cùng lúc mộti cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

kiem-tra-2731

kiểm tra

Hai tay nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên trên rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi nhau.

giet-2658

giết

Tay phải nắm, giơ ra rồi đâm vào bên ngực trái.

tam-2913

tắm

Bàn tay phải xoè úp vào ngực, vuốt vuốt xuống 2 cái.

bat-tay-2365

bắt tay

Tay phải nắm bắt tay trái, nhúng hai cái, miệng cười diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

sua-3428

sữa

(không có)

o-463

ô

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.