Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con người

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con người

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

nai-2251

nai

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, hai cánh tay gập khuỷu rồi đẩy từ từ lên cao qua khỏi đầu đồng thời lắc lắc bàn tay và mắt nhìn theo tay.

da-da-2217

đa đa

Tay phải đánh chữ cái “đ” xong giữ nguyên chữ đ kéo qua đặt cổ tay phải lên cẳng tay trái.

ca-heo-2082

cá heo

Cánh tay phải đưa ra, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy di chuyển bàn tay ra trước đồng thời bàn tay lắc qua lắc lại, sau đó trở úp bàn tay chúi xuống đẩy nhô lên rồi chúi xuống ( 3lần) đồng thời di chuyển về bên trái.

chim-tri-2127

chim trĩ

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra úp trước tầm ngực rồi gõ xuống hai lần, tay phải khép, úp ngang qua cẳng tay trái.

nga-voi-2252

ngà voi

Hai tay đánh hai chữ cái Y, chống hai ngón cái chạm vào hai răng nanh. Sau đó tay phải chụm úp hờ ngoài mũi rồi kéo tay ra ngoài đồng thời uốn cong như vòi voi.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"