Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
r
(không có)
con kiến
31 thg 8, 2017
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
ông
(không có)
c
(không có)
chất
31 thg 8, 2017
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
cái chảo
31 thg 8, 2017
k
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017