Ngôn ngữ ký hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Mẹ Yêu

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Mẹ Yêu

Lời bài hát

Sinh con ra trong bao nhiêu khó nhọc.Mẹ ru con yêu thương con tha thiết.Mong cho con luôn luôn ngoan hiền,Giấc no say

Vì đàn con thơ ngây bao yêu dấu đã hy sinh cho con bao nhiêu tuổi đời.Mẹ đã bên con mẹ đã cho con lớn lên
Luôn bên con khuyên răn con nên người.Mẹ yêu thương con hơn yêu cuộc sống.Mong cho con luôn luôn yêu đời,sống vui tươi

Tình thương cho con bao la biết mấy những đêm ôm con trong tay khóc ướt vai con.Mẹ có biết con yêu mẹ nhiều dù câm nín nhưng con thật lòng muốn nói
Ánh sao đêm cho con sáng soi là mẹ yêu.Khúc hát ru con trong giấc mơ là mẹ yêu.Mẹ là cánh chim cho con bay thật xa.Mẹ sưởi ấm cho tâm hồn con mẹ yêu

Dắt con đi qua bao nỗi đau là mẹ yêu.Tiếng con yêu gọi tên suốt đời là mẹ yêu.Mẹ đừng mãi ra đi cho con mồ côi...Ôi ! Mẹ yêu.......

Tác giả

Trung Tâm Nghiên Cứu Khiếm Thính CED

Từ có trong câu

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

sao-493

sao

Các ngón tay đan xen vào nhau, lòng bàn tay hướng vào, đẩy qua trái kéo vòng qua phải (2 lần).

me-685

mẹ

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.

am-870

ấm

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.

dem-906

đêm

Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

tuoi-1057

tuổi

Hai tay nắm, đưa hai nắm tay ra đặt giữa tầm ngực, nắm tay trái đặt chồng lên nắm tay phải rồi kéo nắm tay phải đặt chồng lên nắm tay trái.

du-1285

Hai tay nắm, đặt trước tầm ngực phải, tay phải để trên tay trái rồi kéo tay phải lên.

dan-1299

đàn

Tay trái đặt ngửa ra trước cao ngang tầm vai trái, các ngón tay cử động đồng thời tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi khải tay xuống ba lần.

cam-1643

câm

Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

dau-1666

đau

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm lên đầu sau đó đẩy tay ra đồng thời ngón trỏ cụp xuống búng lên hai lần.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

canh-2104

cánh

Hai cánh tay giơ lên, giang rộng hơn vai, bàn tay xoè, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi vẫy vẫy bàn tay hai lần. Sau đó tay trái vẫn giữ nguyên vị trí, rồi dùng ngón trỏ tay phải đặt gần cẳng tay trái rồi vẽ lượn từ cẳng tay xuống đến hông trái.

chim-2107

chim

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, hai cánh tay cử động bay lên hạ xuống (2lần).

biet-2384

biết

Tay phải nắm, đưa lên ngang gần thái dương phải, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bật nhẹ ngón trỏ lên trên.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

di-2589

đi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi tới trước.

dung-2611

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, để trước mặt rồi đưa qua đưa lại.

hat-2673

hát

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.

khoc-2718

khóc

Bàn tay phải khép hơi khum, đưa lên đặt ngay sống mũi, lòng bàn tay úp, rồi nhích nhẹ bàn tay đưa qua đưa lại hai lần. (Mặt nhăn diễn cảm)

la-2741

la

Tay phải đưa lên trước miệng, rồi các ngón tay chạm vào mở ra nhiều lần.

la-2742

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra ngoặc ngón trỏ qua trái.

mo-2803

Bàn tay phải chụm lại đặt thái dương phải rồi kéo tay dần ra xa đồng thời các đầu ngón tay chúm mở liên tục.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

om-2863

ôm

Hai cánh tay dang rộng hai bên, rồi từ từ kéo ôm vào trước tầm ngực, tay phải đặt trên tay trái, hai bàn tay nắm lại.

ru-2888

ru

Hai tay khép ngửa đặt gần nhau trước tầm ngực đưa qua đưa lại. Mặt cười diễn cảm.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

kho-3996

khó

Tay phải nắm, úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng, mặt nhăn diễn cảm.

lon-4038

lớn

Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.

may-4053

mấy

Tay phải chúm, đặt ngửa ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

ngoan-4083

ngoan

Áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt xuống một cái.

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

no-4100

no

Bàn tay phải xòe, hướng lòng bàn tay vào bụng, đập nhẹ vào bụng ba cái.

sang-4139

sáng

Hai tay chúm đặt ngang tầm mắt bật búng mở ra hai bên đồng thời bàn tay xoè to, lòng bàn tay hướng lên.

uot-4222

ướt

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi nhích mở ra rồi nắm trở vào.

vui-4236

vui

Hai tay xòe rộng úp ngang tầm ngực rồi xoay cổ tay sao cho bàn tay vẫy về phía trên.