Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giày

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, lòng bàn tay khum, tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm vào lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-chai-1158

cái chai

Bàn tay trái xòe ngửa đưa ra trước, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo từ từ lên và chụm các ngón tay lại.

cui-1262

củi

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái.Sau đó ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt chéo nhau đưa ra trước, các ngón còn lại nắm.

cong-cu-1243

công cụ

Tay trái đánh chữ cái C, đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ ngón trỏ lên ngón cái tay trái hai lần.

ba-lo-1066

ba lô

Hai tay nắm lỏng, đưa lên khóac vào hai vai, các đầu ngón tay chạm hai bên ngực, lắc người qua lại.

cua-so-1272

cửa sổ

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó hai tay khép, đặt ngửa tay trái trứơc tầm bụng, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái, hai tay có một khoảng cách.