Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 3 tuổi - ba tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 3 tuổi - ba tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.
Hai trăm - 200
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.
Một triệu - 1,000,000
Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải
9 tuổi - chín tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 9, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
quạt
(không có)
quả na
(không có)
p
(không có)
cháo sườn
13 thg 5, 2021
thống nhất
4 thg 9, 2017
bắt chước
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
ăn trộm
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021