Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 3 tuổi - ba tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 3 tuổi - ba tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)
Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.

Hai triệu - 2,000,000
Giơ số 2 ra trước, sau đó đánh chữ cái T, rồi kéo tay qua phải.

Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.
Từ phổ biến

r
(không có)

con ếch
31 thg 8, 2017

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

cá kiếm
13 thg 5, 2021

d
(không có)

bát
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

nhức đầu
(không có)

hồ dán
(không có)

sốt
3 thg 5, 2020